UNIT 7: YOUR HOUSE
A-IS YOUR
HOUSE BIG?
Câu hỏi Yes/ No với to be & cấu trúc Is/ Are there
.. ? (Yes/ No questions with to be & Is/ Are there ..?)
1 – Câu hỏi Yes/ No với động từ to be
a/ Khi chủ ngữ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được.
Câu hỏi: Is + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, he is./ Yes, she is./ Yes, it is.
a/ Khi chủ ngữ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được.
Câu hỏi: Is + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, he is./ Yes, she is./ Yes, it is.
No, he is not. (No, he isn’t.)/ No, she is not. (No, she isn’t.)/ No, it is
not. (No, it isn’t.)
Lưu ý:
- Cụm danh từ là những cụm từ chỉ sự vật, sự việc, con người.
a doctor (một người bác sĩ), a table (một cái bàn)
- Tính từ là những từ nêu tính chất đặc điểm.
good (tốt), beautiful (xinh đẹp), small (nhỏ)
- Cụm giới từ được tạo thành từ 2 thành phần chính đó là giới từ đứng trước danh từ.
at the zoo (ở sở thú), in the city (trong thành phố)
a doctor (một người bác sĩ), a table (một cái bàn)
- Tính từ là những từ nêu tính chất đặc điểm.
good (tốt), beautiful (xinh đẹp), small (nhỏ)
- Cụm giới từ được tạo thành từ 2 thành phần chính đó là giới từ đứng trước danh từ.
at the zoo (ở sở thú), in the city (trong thành phố)
Ví dụ:
Is your father a doctor? (Bố cậu có phải là bác sĩ không?)
Yes, he is. (Đúng, bố mình là bác sĩ.)
Is your house beautiful? (Nhà của bạn có đẹp không?)
Yes, it is. (Có, nó đẹp.)
Is your mother at home? (Mẹ bạn có nhà không?)
No, she isn’t. (Không, bà ấy không có nhà.)
Is your father a doctor? (Bố cậu có phải là bác sĩ không?)
Yes, he is. (Đúng, bố mình là bác sĩ.)
Is your house beautiful? (Nhà của bạn có đẹp không?)
Yes, it is. (Có, nó đẹp.)
Is your mother at home? (Mẹ bạn có nhà không?)
No, she isn’t. (Không, bà ấy không có nhà.)
b/ Khi chủ ngữ là “we/ you/ they” hoặc các danh từ số
nhiều.
Câu hỏi: Are + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, I am./ Yes, we are/ Yes, they are.
Câu hỏi: Are + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, I am./ Yes, we are/ Yes, they are.
No, I am not. (No, I’m not.)/ No, we are not. (No, we aren’t.)/ No, they
are not. (No they aren’t.)
Ví dụ:
Are you students? (Các bạn là học sinh à?)
Yes, we are. (Ừ chúng mình là học sinh.)
Are the flowers yellow? (Những bông hoa màu vàng phải không?)
No, they aren’t. (Không, chúng không màu vàng.)
Are the children in the garden? (Lũ trẻ ở trong vườn phải không?)
No, they aren’t. (Không, chúng không ở trong vườn.)
Are you students? (Các bạn là học sinh à?)
Yes, we are. (Ừ chúng mình là học sinh.)
Are the flowers yellow? (Những bông hoa màu vàng phải không?)
No, they aren’t. (Không, chúng không màu vàng.)
Are the children in the garden? (Lũ trẻ ở trong vườn phải không?)
No, they aren’t. (Không, chúng không ở trong vườn.)
c/ Khi chủ ngữ là "I".
Câu hỏi: Am I + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, you are.
Câu hỏi: Am I + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, you are.
No, you are not. (No, you aren’t.)
Ví dụ:
Am I the only girl? (Tôi là cô gái duy nhất à?)
No, you are not. (Không, không phải.)
Am I late? (Tôi đến muộn phải không?)
Yes, you are. (Đúng vậy.)
Am I in love? (Tôi đang yêu phải không?)
Yes, you are. (Đúng vậy.)
2 – Cấu trúc câu hỏi Is/ Are there …?
a/
Câu hỏi: Is there + a + danh từ số ít + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there is.
Am I the only girl? (Tôi là cô gái duy nhất à?)
No, you are not. (Không, không phải.)
Am I late? (Tôi đến muộn phải không?)
Yes, you are. (Đúng vậy.)
Am I in love? (Tôi đang yêu phải không?)
Yes, you are. (Đúng vậy.)
2 – Cấu trúc câu hỏi Is/ Are there …?
a/
Câu hỏi: Is there + a + danh từ số ít + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there is.
No, there is not. (No, there isn’t.)
Ví dụ:
Is there a tree behind your house? (Có một cái cây đằng sau nhà bạn có phải không?)
Yes, there is. (Đúng vậy.)
b/
Câu hỏi: Are there + any + danh từ số nhiều + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there are.
Is there a tree behind your house? (Có một cái cây đằng sau nhà bạn có phải không?)
Yes, there is. (Đúng vậy.)
b/
Câu hỏi: Are there + any + danh từ số nhiều + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there are.
No, there are not. (No, there aren’t.)
Ví dụ:
Are there any flowers near your house? (Có cây hoa nào gần nhà bạn không?)
Yes, there are. (Có.)
c/
Câu hỏi: Is there + any + danh từ không đếm được + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there is.
Are there any flowers near your house? (Có cây hoa nào gần nhà bạn không?)
Yes, there are. (Có.)
c/
Câu hỏi: Is there + any + danh từ không đếm được + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there is.
No, there is not. (No, there isn’t.)
Ví dụ:
Is there any orange juice in the glass? (Có chút nước cam nào trong cốc không?)
Yes, there is. (Có.)
Is there any orange juice in the glass? (Có chút nước cam nào trong cốc không?)
Yes, there is. (Có.)
B-ON THE
MOVE
Hỏi và trả lời về phương tiện đi lại (Ask and answer
about means of transport)
1 – Khi chủ ngữ là “I/ we/ you/ they” hoặc danh từ số nhiều
Câu hỏi: How do + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?
Trả lời: Chủ ngữ + go/ travel + by + tên phương tiện.
Câu hỏi: How do + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?
Trả lời: Chủ ngữ + go/ travel + by + tên phương tiện.
By + tên phương tiện.
Lưu ý:
Động từ trong câu hỏi và câu trả lời cần phải thống nhất: nếu câu hỏi dùng
“go” thì câu trả lời cũng phải dùng “go”, nếu câu hỏi dùng “travel”
thì câu trả lời cũng dùng “travel”.
Ví dụ:
How do you travel to work? (Bạn đi làm bằng phương tiện gì?)
I travel by motorbike. / By motorbike. ( Tôi đi bằng xe máy.)
How do they go to school? (Họ đến trường bằng phương tiện gì?)
They go by bus. / By bus. (Họ đi bằng xe buýt.)
2 – Khi chủ ngữ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít
Câu hỏi: How does + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?
Trả lời: Chủ ngữ + goes/ travels + by + tên phương tiện.
How do you travel to work? (Bạn đi làm bằng phương tiện gì?)
I travel by motorbike. / By motorbike. ( Tôi đi bằng xe máy.)
How do they go to school? (Họ đến trường bằng phương tiện gì?)
They go by bus. / By bus. (Họ đi bằng xe buýt.)
2 – Khi chủ ngữ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít
Câu hỏi: How does + chủ ngữ + go to/ travel to + một địa điểm nào đó?
Trả lời: Chủ ngữ + goes/ travels + by + tên phương tiện.
By + tên phương tiện.
Ví dụ:
How does he go to work? (Chú ấy đi làm bằng phương tiện gì?)
He goes by car. / By car. (Chú ấy đi ô tô.)
How does Mrs Thu travel to Hanoi? (Bà Thu đến Hà Nội bằng phương tiện gì?)
She travels by train. / By train. (Bà ấy đi tàu.)
How does he go to work? (Chú ấy đi làm bằng phương tiện gì?)
He goes by car. / By car. (Chú ấy đi ô tô.)
How does Mrs Thu travel to Hanoi? (Bà Thu đến Hà Nội bằng phương tiện gì?)
She travels by train. / By train. (Bà ấy đi tàu.)
Lưu ý: walk = go on foot (đi bộ)
Ví dụ:
How does she go to your house? (Cô ấy đến nhà bạn bằng cách nào?)
She walks. / She goes on foot. (Cô ấy đi bộ.)
How does she go to your house? (Cô ấy đến nhà bạn bằng cách nào?)
She walks. / She goes on foot. (Cô ấy đi bộ.)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét